--

phần đông

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phần đông

+  

  • Most, the greatest, part
    • Công nhân các xí nghiệp phần đông trước là nông dân
      Most factory workers were formerly peasants
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phần đông"
Lượt xem: 386